Trang 83
BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ
STT | THUẬT NGỮ | CHUYÊN ĐỀ | TRANG |
1 | ám dụ | 1 | 4,6,7,... |
2 | biểu tượng | 1,3 | 6,15,17,... |
3 | cách tân (trong văn học) | 1 | 4,6,8,... |
4 | cảm quan hiện đại (trong văn học) | 1 | 7 |
5 | chủ nghĩa có điển | 3 | 58,60,67 |
6 | chủ nghĩa hậu hiện đại | 1,3 | 4,76 |
7 | chủ nghĩa hiện đại | 1,3 | 4,76 |
8 | chủ nghĩa hiện thực | 1,3 | 6,20,59,... |
9 | chủ nghĩa lãng mạn | 1,3 | 4,60,65,... |
10 | chủ nghĩa siêu thực | 1,3 | 4,67,76,... |
11 | chủ nghĩa tượng trưng | 1,3 | 4,67,76 |
12 | chuyển thể tác phẩm văn học | 2 | 34,35,37,... |
13 | dàn cảnh | 2 | 36,39,48,... |
14 | dựng phim | 7 | 36 |
15 | điểm nhìn | 1,2 | 15,18,20,... |
16 | điển phạm | 1 | 5,6 |
17 | độc thoại nội tâm | 1 | 20,21,26 |
18 | góc quay | 2 | 36,39,40,... |
19 | giai điệu | 2 | 37 |
20 | kết cấu phân mảnh | 1 | 4 |
21 | khuynh hướng văn học | 3 | 57,61 |
22 | kĩ thuật dòng ý thức | 1 | 4,7,24 |
23 | kịch tự sự | 1 | 6,23 |
24 | loại hình nghệ thuật | 2 | 34,35,36,... |
25 | lối viết tự động | 1 | 5,24 |
26 | phi lí | 1 | 6,7,16,... |
27 | phong cách sáng tác (của một trường phái văn học) | 1,3 | 74,25,56,... |
28 | quy tắc tam duy nhất | 1,3 | 6,58 |
29 | tác phẩm chuyển thể | 2 | 35,38,39,... |
30 | Thi sơn | 3 | 73 |
31 | tiềm thức | 1 | 6,7,15,... |
32 | trào lưu văn học | 1,3 | 4,6,57,... |
33 | trường phái văn học | 1,3 | 4,56,57,... |
34 | văn học hiện đại | 1 | 4,5,6,.. |
35 | vô thức | 1 | 7,15,16 |
Trang 84
BẢNG GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ
STT | THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH | CHUYÊN ĐỀ | TRANG |
1 | cách tân (trong văn học) | nhân tố quan trọng thúc đẩy sự vận động của quá trình văn học, gắn với việc đổi mới quan niệm nghệ thuật về con người và sự phá vỡ các quy phạm đã ngăn trở sự phát triển của văn học | 1 | 4,6,8,... |
2 | cảnh quan hiện đại (trong văn học) | cách cảm nhận và lí giải đời sống gần với chủ nghĩa hiện đại, thể hiện sự hoài nghi con người, hoài nghi thực tại, hoài nghi lí trí; gián tiếp cảnh báo về sự xói mòn nhân tính trong xã hội hiện đại đầy rẫy bạo lực và sự xáo trộn | 1 | 7 |
3 | chủ nghĩa cổ điển | trào lưu văn nghệ ở phương Tây từ thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XIX, đạt trình độ mẫu mực trong văn học Pháp thế kỉ XVII; đề cao lí trí và chức năng xã hội của văn nghệ; lấy việc mô phỏng tự nhiên, học tập các tác phẩm thời cổ đại làm nguyên tắc sáng tác; coi trọng tính quy phạm; chú ý xây dựng các điển hình của chủng loại | 3 | 58,60,67 |
4 | chủ nghĩa hậu hiện đại | trào lưu văn hóa, xã hội, văn học nghệ thuật phát triển mạnh mẽ từ sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai cho đến nay; có thể được xem như một bước phát triển vừa tiếp nối vừa phản kháng lại chủ nghĩa hiện đại với tinh thần phế bỏ sự độc đoán hay các tiêu chuẩn tuyệt đối để mở đường cho quyền cất tiếng nói của những hiện tượng văn học văn bị quan điểm "chính thống" coi nhẹ | 1,3 | 4,76 |
5 | chủ nghĩa hiện đại | trào lưu văn hóa, văn học nghệ thuật trong thế kỉ XX, gồm nhiều trường phái khác nhau, hướng đến việc thực hiện cuộc cách mạng toàn diện trong nghệ thuật, vượt lên chủ nghĩa hiện thực, chủ nghĩa lãng mạn và một số chủ nghĩa khác bị cho là đã lỗi thời | 1,3 | 4,76 |
6 | chủ nghĩa hiện thực | trào lưu văn hoá, văn học nghệ thuật phát triển rầm rộ từ những năm ba mươi của thế kỉ XIX sang đến thế kỉ XX với nhiều "biến thể", đề cao nguyên tắc tái hiện toàn bộ thực tế như nó vốn có, trong sự đa dạng và dưới những khía cạnh thường thấy nhất của nó | 1,3 | 6,20,59,... |
7 | chủ nghĩa lãng mạn | trào lưu văn hoá, văn học nghệ thuật nổi bật ở các nước phương Tây cuối thế kỉ XIII và nửa đầu thế kỉ XIX, có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển văn học toàn thế giới; đề cao cái tôi cá nhân với toàn bộ sức mạnh tinh thần, tình cảm của nó; thể hiện sự thất vọng sâu sắc với thực tại tư sản dung tục, tầm thường | 1,3 | 4,60,65,... |
Trang 85
STT | THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH | CHUYÊN ĐỀ | TRANG |
8 | chủ nghĩa siêu thực | trường phái văn học nghệ thuật thuộc chủ nghĩa hiện đại, xây dựng các nguyên tắc sáng tạo dựa trên những khám phá mới về vô thức, tiềm thức; chống lại chủ nghĩa hiện thực bị xem là chỉ nắm bắt được những cái tầm thường | 1 | 4,6,8,... |
9 | chủ nghĩa tượng trưng | trường phái văn học nghệ thuật phát triển mạnh vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX; quan tâm xây dựng các biểu tượng nhằm thể hiện những cảm nhận siêu việt về bản chất của tồn tại, về sức mạnh của tâm linh, trực giác | 1,3 | 4,67,76,... |
10 | chuyển thể tác phẩm văn học | việc chuyển dịch một cách sáng tạo hệ thống kí hiệu ngắn từ trong tác phẩm văn học sang hệ thống kí hiệu của một loại hình nghệ thuật khác như điện ảnh, âm nhạc, hội hoạ,... để tạo nên tác phẩm mới có giá trị riêng và đủ tư cách tồn tại độc lập | 2 | 34,35,37,... |
11 | lối viết tự động | lối viết được các nhà thơ siêu thực chủ trương nhằm giải phóng sức mạnh lối viết tự động của tiềm thức, vô thức, gạt ra ngoài sự kiểm soát của ý thức hay của lí trí lạnh lùng | 1 | 6,24 |
12 | phong cách sáng tác (của một trường phái văn học) | sự tổng hợp những nét ổn định, bao trùm trong cái nhìn nghệ thuật về đời sống, trong cách xử lí các đề tài, chủ đề và xây dựng hệ thống hình tượng, vận dụng các phương thức, phương tiện biểu hiện nghệ thuật ở mại sáng tác của một trường phải văn học | 1,3 | 24,25,56,... |
13 | trào lưu văn học | hiện tượng thể hiện sự vận động mạnh mẽ của quá trình văn học, lôi cuốn sự tham gia của đông đảo nhà văn có quan điểm tư tưởng – xã hội và quan điểm thẩm mĩ gần gũi nhằm giải quyết những mâu thuẫn nội tại của văn học; có khi được đồng nhất với trường phái văn học | 1,3 | 4,6,57,... |
14 | trường phái văn học | hiện tượng đặc biệt của đời sống văn học, ở đó, các nhà văn có cùng lí tưởng nghệ thuật tập hợp lại với nhau để thực hành và cổ xuý một khuynh hướng sáng tác riêng, nhằm đáp ứng những nhu cầu tư tưởng – thẩm mĩ mới của thời đại mà họ là người cảm nhận được đầu tiên | 1,3 | 4,56,57,... |
15 | văn học hiện đại | thời kì hay thời đại văn học, phân biệt với văn học cổ đại, văn học trung đại; manh nha từ thời Phục hưng, định hình rõ nét từ khoảng thế kỉ XVIII đến thế kỉ XIX và phát triển cho đến hiện nay; đề cao cá tính; thực hành nhiều cách tân về hình thức nghệ thuật; chứa đựng các khuynh hướng sáng tác khác biệt; có nhịp độ phát triển nhanh, gắn với sự thay thế liên tục các trường phái, trào lưu văn học | 1 | 4,5,6,... |
Trang 86
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
1 | ẩm | uống, nuốt: ẩm thực, độc ẩm, đối ẩm, yến ẩm,... |
2 | bài | chê bai, trừ bỏ; bố trí, sắp xếp: bài bác, bài ngoại, bài tiết, bài trừ, bài xích; bài binh bố trận, bài trí,... |
3 | bằng | nhớ vào, dựa vào, căn cứ; loại giấy tờ để làm căn cứ: bằng cứ, bằng chứng; bằng cấp, văn bằng,... |
4 | bổ | vá lại, sửa lại, bù vào; dùng người vào một chức vụ: bổ chính, bổ di, bổ khuyết, bổ sung; bổ dụng, bổ nhiệm,... |
5 | bồi | vun vào, vun đắp thêm, vá vào chỗ thiếu: bồi bổ, bồi dưỡng, bồi huấn,... |
6 | cách | làm cho ngay ngắn, chỉnh tề; phương thức: cách ngôn, cách điệu, cải cách, phong cách; cách thức, phong cách, thể cách,... |
7 | chi | tiêu dùng: chi dụng, chi cấp, chi phí, chi tiêu,... |
8 | chuẩn | – chuẩn mực, phép tắc; lấy làm mẫu, làm đích: quy chuẩn, tiêu chuẩn; chuẩn đích, chuẩn tắc,... – cho phép: chuẩn thuận, chuẩn y, phê chuẩn,... – sửa soạn, dự bị; tương lai sẽ thành: chuẩn bị, chuẩn đô đốc, chuẩn tướng,... |
9 | chung | hết, trọn, cuối cùng, kết cục: chung kết, chung tình, chung thân, chung thủy,... |
10 | chứng | bằng cớ, làm chứng: chứng cứ, chứng kiến, chứng minh, chứng thực, công chứng,.... |
11 | cụ | – đồ dùng: công cụ, khí cụ,... – đủ đầy, toàn vẹn: cụ thể, cụ túc,... |
12 | cung | tôn trọng, kính cẩn: công chức, cung kính, cung thỉnh, khiêm cung,... |
13 | dịch | giải thích, diễn giải, chuyển từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác: diễn dịch, dịch chú; dịch thuật, phiên dịch, thông dịch,... |
14 | đăng | – lên, bước lên; đạt đến, thi đỗ: đăng đàn (diễn thuyết), đăng trình; đăng khoa, đăng nhập, đăng quang,... – ghi vào, chép lên: đăng bạ, đăng kí, đăng tải,... |
15 | độc | duy chỉ có, một mình; lẻ loi: độc đáo, độc đạo, độc lập, độc nhất, độc tấu; cô độc, đơn độc,... |
16 | giao | – đưa, trao, nộp: giao nạp, giao phó, bàn giao,... – liền kề, tiếp xúc, cắt nhau; qua lại, tương tác với nhau: giao điểm, giao thoa, giao thông; giao chiến, giao dịch, giao kết, giao hữu, giao lưu, giao ước, ngoại giao,... |
17 | hệ | buộc lại, ràng buộc, liên quan với nhau: hệ luỵ, hệ quả, hệ số, quan hệ,... |
Trang 87
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
18 | hiểm | – nguy, trắc trở: hiểm địa, hiểm nguy, hiểm trở, hiểm yếu,... – xảo quyệt, gian ác: hiểm ác, hiểm độc, gian hiểm, nham hiểm,... |
19 | luyện | rèn, đúc; chuyên tâm dùi mài để đạt được kết quả: luyện kim, luyện đan; luyện tập, ôn luyện, tinh luyện,... |
20 | mật | – kín đáo, không để lộ: mật báo, mật lệnh, mật mã, mật thư, mật phục, bảo mật, bí mật,... – tinh tế, chặt chẽ, tỉ mỉ: cẩn mật, nghiêm mật, tinh mật,... – thân thiết, gắn bó, gần gũi: thân mật, mật thiết,... – dày, khít, đông đúc: mật độ, trù mật,... |
21 | mô | khuôn mẫu; bắt chước, phỏng theo: mô hình, mô phạm; mô phỏng,... |
22 | пgôn | lời nói, nói; chữ, tiếng: ngôn ngữ, ngôn từ, ngôn luận, tuyên ngôn; lục ngôn, ngũ ngôn, tứ ngôn, thất ngôn,... |
23 | sơ | lần đầu, ban đầu, từ trước: sơ khai, sơ khởi, sơ sinh, sơ sử, nguyên sơ, sơ kiến,... |
24 | thái | hình trạng, dáng vẻ, thói: thái độ, hình thái, thế thái, trạng thái,... |
25 | thịnh | – nhiều, đầy đủ, hưng vượng, phồn vinh: thịnh soạn, thịnh suy, thịnh vượng, hưng thịnh,... – nồng hậu: thịnh tình, thịnh ý,... |
26 | tồn | còn, còn sống; giữ lại: tồn tại, tồn vong, sinh tồn; tồn nghi, bảo tồn,... |
27 | trần (1) | kể, bày tỏ, trình bày, thuật lại: trần tình, trần thuật,... |
28 | trần (2) | bụi, bụi bặm; chỉ thế gian, cõi đời: trần ai, trần thổ, trần thế, hồng trần,... |
29 | trực | – thẳng, đường thẳng; thẳng thắn, ngay thẳng, không riêng tư: trực tuyến; cương trực, chính trực, trực tính, trung trực,... – ngay, tức thì, thẳng tới: trực tiếp, trực diện, trực giác,... |
30 | vi | – nhỏ bé; tinh tế: vi chỉnh, vi mô, hiển vi; vi tế, tinh vi, vi diệu,... – kém cỏi, thấp hèn; tàn lụi: hàn vi; suy vi,... – ẩn, giấu, lén: vi hành, vi phục,... |
Trang 88
STT | PHIÊN ÂM | TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI | CHUYÊN ĐỀ | TRANG |
1 | A. Ja. Gu-rê-vích | A. Ja. Gurevich | 1 | 9,14 |
2 | A-khin | Achilles | 2 | 52 |
3 | A-lanh Bô-bin | Alain Boublil | 2 | 39 |
4 | A-lanh Ghia-bran | Alain Gheerbrant | 1 | 14 |
5 | An-đéc-xen | Andersen | 2 | 37 |
6 | An-phông-xơ đờ La-mác-tin | Alphonse de Lamartine | 3 | 60,74 |
7 | An-phrết đờ Muýt-xê | Alfred de Musset | 3 | 60,74 |
8 | An-drê Brơ-tông | André Breton | 3 | 67 |
9 | Ba Lu-man | Baz Luhrmann | 2 | 38 |
10 | Bai-rơn | Byrun | 3 | 60 |
11 | Ban-dắc | Balzac | 1,3 | 5,6,24,... |
12 | Bếch-két | Beckett | 1 | 6 |
13 | Boa-lô | Boileau | 3 | 58,67 |
14 | Bô-ca-xi-ô | Boccaccio | 1 | 5 |
15 | Bô-hê-miên | Bohémiens | 3 | 63 |
16 | Ca-di-mô-dô | Quasimodo | 3 | 62,63,64 |
17 | Cát-xpa Đa-vít Phri-ê-đrích | Caspar David Friedrich | 1,3 | 15,81 |
18 | Coóc-nây | Corneille | 3 | 58 |
19 | Cờ-lốt–Mi-sen Son-bớt | Claude-Michel Schönberg | 2 | 39 |
20 | Crôm-oen | Cromwell | 3 | 67 |
21 | Cuốc-bê | Courbet | 3 | 81 |
22 | Dô-la | Zola | 3 | 56 |
23 | Đa-li | Dali | 3 | 81 |
24 | Đa-na A-nớt | Dana Arnold | 2 | 44 |
25 | Đa-vít Bớt-oen | David Bardwell | 2 | 44 |
26 | Đan-tê | Dante | 1 | 9 |
27 | Đích-ken | Dickers | 3 | 59 |
28 | Đô-mi-ê | Daumier | 3 | 81 |
Trang 89
STT | PHIÊN ÂM | TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI | CHUYÊN ĐỀ | TRANG |
29 | Đôn Ki-hô-tê | Don Quijote | 2 | 36, 37 |
30 | Đốt-xtôi-ép-xki | Dostoyevsky | 3 | 59 |
31 | Đơ-la-croa | Delacroix | 3 | 81 |
32 | Ex-mê-ran-đa | Esméralda | 3 | 62, 63, 64,... |
33 | Ét-vát Mun | Edvard Munch | 1 | 6 |
34 | Ê-mi-li Brôn-tê | Emily Bronte | 2 | 38 |
35 | Gát-xbi | Gatsby | 2 | 38 |
36 | Giăng E-ca | Jean Aicard | 3 | 71,72 |
37 | Giăng Si-va-li-ơ | Jean Chevalier | 1 | 14 |
38 | Giăng Van-giăng | Jean Valjean | 3 | 82 |
39 | Giâu Rai | Joe Wright | 2 | 38 |
40 | Giê-ri-côn | Géricault | 3 | 81 |
41 | Giêm Gioi-xi | James Joyce | 1 | 16,24 |
42 | Giên Âu-xtừn | Jane Austen | 2 | 38 |
43 | Giu-dép Ghi-rô-mét ti | Giuseppe Girometti | 2 | 52 |
44 | Giu-li-ét | Juliet | 2 | 36,40,41,... |
45 | Gơn Xtrim | Gulf Stream | 1 | 22 |
46 | Gớt | Goethe | 3 | 60 |
47 | Grê-gô Xam-xa | Gregor Samsa | 1 | 7 |
48 | Guy-xta-vơ Đô-rê | Gustave Doré | 2 | 37 |
49 | Hăm-lét | Hamlet | 2 | 40 |
50 | Héc-to | Hector | 2 | 52 |
51 | Hen-ri | Henry | 1 | 20 |
52 | Hô-me-rơ | Hóméros | 1,2 | 11,31,52 |
53 | I-go Xtra-vin-xki | Igor Stravinsky | 2 | 37 |
54 | I-li-át | Iliad | 7,3 | 34, 52, 64 |
55 | I-ô nét-xcô | lonesco | 1 | 6,7 |
56 | Ka-oa-ba-ta | Kawabata | 1 | 24 |
57 | Kri-xtin Thôm-xơn | Kristin Thompson | 2 | 44 |
58 | La Ha-ba-na | La Habana | 1 | 20 |
59 | La Phông-ten | La Fontaine | 3 | 58 |
60 | Lép Tôn-xtôi | Lev Tolstoy | 3 | 39 |
61 | Lơ Pác-nát-xơ | Le Pamasse | 3 | 74 |
Trang 90
STT | PHIÊN ÂM | TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI | CHUYÊN ĐỀ | TRANG |
62 | La-công-tơ đờ Lin-lơ | Leconte de Lisle | 3 | 74 |
63 | Lu-i | Louis | 3 | 65 |
64 | Ma-ga-rét Mít-sen | Margaret Mitchell | 2 | 38 |
65 | Ma-gơ-rít | Magritte | 3 | 81 |
66 | Ma-nô-lin | Manolin | 1 | 20,21,23 |
67 | Mác-két | Marquez | 1,3 | 7,24,59 |
68 | Mác-xen Prút | Marcel Proust | 1 | 16,24 |
69 | Man-tra | Mantra | 2 | 37 |
70 | Me-trô-pau-li-tần | Metropolitan | 2 | 52 |
71 | Mi-sen Mô-hớt | Michel Mohort | 1 | 22 |
72 | Mô-li-e | Molière | 3 | 58,59 |
73 | Mô-rô | Moreau | 3 | 81 |
74 | Ni-cô-la Cúc | Nicholas Cook | 2 | 44 |
75 | Nô-ben | Nobel | 1 | 19 |
76 | Nô-va-lít-xơ | Novalis | 3 | 60 |
77 | Ô-đi-xê | Odyssey | 1,2 | 10,34 |
78 | Ốt-xса | Oscar | 2 | 36,39 |
79 | Ơ-nít Hê-minh-uê | Emest Hemingway | 1 | 7,12,19,... |
80 | Pa-ri | Paris | 3 | 62,63,65,... |
81 | Phăng-tin | Fantine | 3 | 81 |
82 | Phê-buýt đờ Sa-tô-pe | Phoebus de Châteaupers | 3 | 64 |
83 | Phlô-be | Flaubert | 3 | 59 |
84 | Phran-cô Giép-phi-re-li | Franco Zeffirelli | 2 | 36 |
85 | Phran-dơ Cáp-ca | Franz Katka | 1,3 | 7,24,65 |
86 | Phranh Bơ-nát Đích-xi | Frank Bernard Dicksee | 2 | 10,41,42 |
87 | Phrăng-xít Xcốt Phít-gơ-ra | Francis Scott Fitzgerald | 2 | 38 |
88 | Phrô-lô | Frollo | 3 | 64 |
89 | Pi-e Granh-goa | Pierre Gringoire | 3 | 62, 64, 65 |
90 | Pri-am | Priam | 2 | 52 |
91 | Pu-skin | Pushkin | 2,3 | 37,56 |
92 | Ra-bơ-le | Rabelais | 1 | 5 |
93 | Ra-xin | Racine | 3 | 58 |
Trang 91
STT | PHIÊN ÂM | TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI | CHUYÊN ĐỀ | TRANG |
94 | Rô-bớt Gio-đan | Robert Jordan | 1 | 20,21 |
95 | Rô-manh Rô-lăng | Romain Rolland | 3 | 65 |
96 | Rô-mê-ô | Romeo | 2 | 36,40,41,... |
97 | Rơ-đông | Redon | 3 | 81 |
98 | Rơ-nê A-xơ-li-nô | Rene Asselineau | 1 | 21 |
99 | Sa-tô-bri-ǎng | Chateaubriand | 1 | 60 |
100 | Sác-lơ Bô-đơ-le | Charles Baudelaire | 3 | 72 |
101 | Se-li | Shelley | 3 | 60 |
102 | Sê-khốp | Chekhov | 3 | 59 |
103 | Si-ri-cô | Chirico | 3 | 81 |
104 | Sin-lơ | Schiller | 3 | 50 |
105 | Thác-cơ-rây | Thackeray | 3 | 59 |
106 | Thê-rếch-xơ | Terrace | 1 | 20, 22 |
107 | Ti-mô-thi Co-ri-gan | Timothy Corrigan | 2 | 44 |
108 | Tôm Húa-pơ | Tom Hooper | 2 | 36,39 |
109 | Tơ-roa | Troy | 1 | 10 |
110 | Uy-li-am Phoóc-nơ | William Faulkner | 1 | 24 |
111 | Uy-li-am Sếch-xpia | William Shakespeare | 2 | 36,40,41,... |
112 | Uy-li-am Uy-lơ | William Wyler | 2 | 38 |
113 | Uy-li-xơ | Ulysses | 1 | 10,11,16 |
114 | Vích-to Huy-gô | Victor Hugo | 1,2,3 | 5,39,63,... |
115 | Vích-to Phli-minh | Victor Fleming | 2 | 38 |
116 | Vích-to-ri-a | Victoria | 2 | 40 |
117 | Vin-xen van Gốc | Vincent van Gogh | 3 | 73 |
118 | Xan-ti-a-gô | Santiago | 1 | 17,20,22,... |
119 | Xao-tham-tơn | Southampton | 2 | 41 |
120 | Xcốt | Scott | 3 | 60 |
121 | Xéc-van-tét | Cervantes | 2 | 37 |
122 | Xê-da Quây | César Cui | 2 | 37 |
123 | Xi-xi-phu | Sisyphus | 1 | 12 |
124 | Xtăng-đan | Stendhal | 1,3 | 6,59 |