(Trang 55)
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Trang | |
Cụm công nghiệp làng nghề | cụm công nghiệp phục vụ di dời, mở rộng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, cơ sở sản xuất hộ gia đình, cá nhân trong làng nghề nhằm khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, phát triển nghề, làng nghề ở địa phương. | 43 |
En Ni-nô | hiện tượng nhiệt độ nước biển bề mặt ở khu vực Xích đạo trung tâm và phía đông Thái Bình Dương cao hơn so với trung bình nhiều năm, kéo dài từ 8 đến 12 tháng, thường xuất hiện 3 đến 4 năm một lần và có ảnh hưởng lớn tới thời tiết, khí hậu trên toàn thế giới. | 14 |
Kinh tế nông thôn | khu vực của nền kinh tế gắn với địa bàn nông thôn. | 42 |
Thuỷ triều đỏ | hiện tượng tảo sinh sản với số lượng lớn trong nước biển, sinh ra độc tố, làm suy giảm o-xy... khiến các loài sinh vật biển bị chết hàng loạt. | 5 |
BẢNG PHIÊN ÂM
Phiên âm | Nguyên ngữ | Trang |
Bô-xít | Bauxite | 25 |
Cô-ri-ô-lít | Coriolis | 8 |
Cam-pu-chia | Cambodia | 12 |
En Ni-nô | El Nino | 14 |